Đọc nhanh: 坐立不安 (tọa lập bất an). Ý nghĩa là: đứng ngồi không yên; tâm thần bất định, buồn bực không yên, nhấp nhỏm. Ví dụ : - 看他那坐立不安的样子,像是被勾了魂似的 nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.. - 毛毛躁躁、坐立不安,活像沐猴而冠。 Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
Ý nghĩa của 坐立不安 khi là Thành ngữ
✪ đứng ngồi không yên; tâm thần bất định
坐着或立着都心神不定,或感到自己着急
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
✪ buồn bực không yên
烦躁不安
✪ nhấp nhỏm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐立不安
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 忐 不安
- lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 忧惧 不安
- lo sợ không yên
- 忐忑不安
- Thấp thỏm không yên.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐立不安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐立不安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坐›
安›
立›
không thoải máikhó chịubồi hồi
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích; lo như cá nằm trên thớt
E sợbồn chồn
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
Nóng như kiến bò trên chảo
trạng thái tinh thần không ổn định
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn