惹人心烦 rě rén xīnfán

Từ hán việt: 【nhạ nhân tâm phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惹人心烦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ nhân tâm phiền). Ý nghĩa là: làm phiền mọi người, để làm cổ đau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惹人心烦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惹人心烦 khi là Thành ngữ

làm phiền mọi người

to annoy people

để làm cổ đau

to be a pain in the neck

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人心烦

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 最能 zuìnéng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - zhè rén 心境 xīnjìng 旷达 kuàngdá

    - Người này tâm trạng rất thoải mái.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • - zhè cuō rén 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Nhóm người này luôn gây rắc rối.

  • - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • - 那些 nèixiē 孩子 háizi men 喋喋不休 diédiébùxiū de 说话声 shuōhuàshēng 使人 shǐrén 心烦 xīnfán

    - Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.

  • - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì ràng rén 烦心 fánxīn

    - Trẻ con nghịch ngợm khiến người ta bận tâm.

  • - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì 真让人 zhēnràngrén 烦心 fánxīn

    - thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惹人心烦

Hình ảnh minh họa cho từ 惹人心烦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹人心烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao