Đọc nhanh: 寝食不安 (tẩm thực bất an). Ý nghĩa là: ăn không ngon, ngủ không yên.
Ý nghĩa của 寝食不安 khi là Thành ngữ
✪ ăn không ngon, ngủ không yên
睡觉和吃饭都不安心形容忧虑烦乱的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝食不安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 忐 不安
- lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 忧惧 不安
- lo sợ không yên
- 忐忑不安
- Thấp thỏm không yên.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寝食不安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寝食不安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
安›
寝›
食›
Ăn ngủ khó quên
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
vô tư; bình chân như vại; không lo lắng; vô tư lự; bình yên; thư thái
để xử lý tình huống một cách bình tĩnh (thành ngữ)để xử lý tình huống một cách nhẹ nhàngkhông gợn sóng
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng