Đọc nhanh: 心怀大志 (tâm hoài đại chí). Ý nghĩa là: Tham vọng; Lòng mang chí lớn.
Ý nghĩa của 心怀大志 khi là Thành ngữ
✪ Tham vọng; Lòng mang chí lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀大志
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 少怀 大志
- tuổi trẻ có chí lớn
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心怀大志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心怀大志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
⺗›
心›
志›
怀›