居心叵测 jūxīnpǒcè

Từ hán việt: 【cư tâm phả trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "居心叵测" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư tâm phả trắc). Ý nghĩa là: Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường. Ví dụ : - 。 Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 居心叵测 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 居心叵测 khi là Thành ngữ

Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường

【近义词】人面兽心、佛口蛇心、别有用心

Ví dụ:
  • - shì 居心叵测 jūxīnpǒcè de 家伙 jiāhuo yào 多加 duōjiā 提防 dīfáng

    - Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心叵测

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - de 心情 xīnqíng 变化莫测 biànhuàmòcè

    - Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.

  • - 居心 jūxīn 不善 bùshàn

    - manh tâm làm bậy.

  • - 居心 jūxīn 何在 hézài

    - có dụng ý gì đây?

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè

    - bụng dạ khó lường.

  • - 卫星 wèixīng 测控 cèkòng 中心 zhōngxīn

    - trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh

  • - shì 居心叵测 jūxīnpǒcè de 家伙 jiāhuo yào 多加 duōjiā 提防 dīfáng

    - Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

  • - 正在 zhèngzài 测量 cèliáng 心率 xīnlǜ

    - Anh ấy đang đo nhịp tim.

  • - zhè duì 心怀叵测 xīnhuáipǒcè zhě shì 一个 yígè 造谣生事 zàoyáoshēngshì de 绝好 juéhǎo 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.

  • - 故意 gùyì 挑衅 tiǎoxìn 邻居 línjū de 耐心 nàixīn

    - Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.

  • - 心怀叵测 xīnhuáipǒcè

    - lòng dạ khó lường.

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè ( 存心 cúnxīn 险恶 xiǎnè 不可 bùkě 推测 tuīcè )

    - lòng dạ hiểm ác khó lường.

  • - 心理 xīnlǐ 测试 cèshì 帮助 bāngzhù 分析 fēnxī 情绪 qíngxù

    - Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.

  • - de 心计 xīnjì 深不可测 shēnbùkěcè

    - Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.

  • - 一直 yìzhí hěn 小心 xiǎoxīn tuō yǒu 不测 bùcè

    - Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.

  • - 测量 cèliáng 过程 guòchéng yào 小心 xiǎoxīn

    - Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.

  • - 测探 cètàn 心里 xīnli de 想法 xiǎngfǎ

    - thăm dò ý nghĩ trong lòng nàng

  • - 探测 tàncè 对方 duìfāng 心里 xīnli de 秘密 mìmì

    - thăm dò bí mật tâm lý của đối phương.

  • - 敌人 dírén 心怀叵测 xīnhuáipǒcè ràng 一个 yígè 人去 rénqù 谈判 tánpàn yào 提防 dīfáng 上当受骗 shàngdàngshòupiàn

    - Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居心叵测

Hình ảnh minh họa cho từ 居心叵测

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居心叵测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả
    • Nét bút:一丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SR (尸口)
    • Bảng mã:U+53F5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa