Đọc nhanh: 居心叵测 (cư tâm phả trắc). Ý nghĩa là: Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường. Ví dụ : - 他是个居心叵测的家伙,要多加提防。 Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
Ý nghĩa của 居心叵测 khi là Thành ngữ
✪ Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
【近义词】人面兽心、佛口蛇心、别有用心
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心叵测
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 居心 不善
- manh tâm làm bậy.
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 心怀叵测
- lòng dạ khó lường.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 心理 测试 帮助 分析 情绪
- Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 测量 过程 要 小心
- Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.
- 测探 她 心里 的 想法
- thăm dò ý nghĩ trong lòng nàng
- 探测 对方 心里 的 秘密
- thăm dò bí mật tâm lý của đối phương.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居心叵测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居心叵测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叵›
居›
⺗›
心›
测›
mặt người dạ thú
khẩu phật tâm xà; miệng nam mô, bụng bồ dao găm (miệng nói từ bi nhưng lòng dạ độc ác); miệng ngay lòng gian
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
ý xấu
những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)xấu bụngkhoảnh
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
lòng lang dạ sói; lòng muông dạ thú
tâm thuật bất chính; người không ngay thẳng
Lòng dạ khó lường
mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
Biểu thị sự thẳng thắn
giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọi người; thiện chí giúp người
thành thật với nhau; đối xử chân thành
không đánh mà khai; không khảo mà xưng; lạy ông tôi ở bụi này