Đọc nhanh: 心怀二念 (tâm hoài nhị niệm). Ý nghĩa là: Hai lòng; đứng núi này trông núi nọ; có ý đâm sau lưng. Ví dụ : - 奴婢谨遵教诲,不敢心怀二念 Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
Ý nghĩa của 心怀二念 khi là Thành ngữ
✪ Hai lòng; đứng núi này trông núi nọ; có ý đâm sau lưng
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀二念
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 恋念 的 心情
- tâm sự quyến luyến.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 怀念 故土
- nhớ cố hương; nhớ quê nhà.
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi
- 她 怀念 自己 的 童年
- Cô nhớ tuổi thơ của mình.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心怀二念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心怀二念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
⺗›
心›
念›
怀›