Đọc nhanh: 胸怀坦荡 (hung hoài thản đãng). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, ngây thơ, hào hùng.
Ý nghĩa của 胸怀坦荡 khi là Tính từ
✪ có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ ngây thơ
ingenuous
✪ hào hùng
magnanimous
✪ cởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì
open and candid (idiom); not hiding anything; openhearted
✪ không ích kỷ
unselfish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸怀坦荡
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 他 是 一个 坦荡荡 的 人
- Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 胸怀 全局
- suy nghĩ cho toàn cuộc.
- 这片 草原 非常 坦荡
- Cánh đồng cỏ này rất rộng lớn và bằng phẳng.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
- 请 保持 开放 的 胸怀
- Hãy giữ tấm lòng cởi mở.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 胸怀 远志
- có chí lớn; mang hoài bão lớn
- 磊落 的 胸怀
- lòng dạ quang minh chính đại.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸怀坦荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸怀坦荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
怀›
胸›
荡›