Đọc nhanh: 实不相瞒 (thực bất tướng man). Ý nghĩa là: Nói thật không giấu giếm. Ví dụ : - 实不相瞒,这就是我们的栖身之地. Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
Ý nghĩa của 实不相瞒 khi là Thành ngữ
✪ Nói thật không giấu giếm
实不相瞒:成语
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实不相瞒
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 其实 , 我 不 相信 他
- Thực ra, tôi không tin anh ấy.
- 说实话 , 我 不 相信 他
- Nói thật thì, tôi không tin anh ta.
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 有些 人 我 实在 相处 不 来
- Có một số người tôi thực sự không thể sống chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实不相瞒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实不相瞒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
实›
相›
瞒›