居心不良 jūxīn bùliáng

Từ hán việt: 【cư tâm bất lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "居心不良" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư tâm bất lương). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ), xấu bụng, khoảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 居心不良 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 居心不良 khi là Thành ngữ

nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)

to harbor evil intentions (idiom)

xấu bụng

khoảnh

(性情、行为) 不正而且凶恶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心不良

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 野心 yěxīn 不小 bùxiǎo

    - dã tâm không nhỏ

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - yuàn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.

  • - 居心 jūxīn 不善 bùshàn

    - manh tâm làm bậy.

  • - 心不在焉 xīnbùzàiyān shī 良机 liángjī

    - Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - 存心不良 cúnxīnbùliáng

    - ý định không tốt.

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè ( 存心 cúnxīn 险恶 xiǎnè 不可 bùkě 推测 tuīcè )

    - lòng dạ hiểm ác khó lường.

  • - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • - 这个 zhègè 罪犯 zuìfàn 真是 zhēnshi 十恶不赦 shíèbùshè 相比之下 xiāngbǐzhīxià 其他 qítā 罪犯 zuìfàn hái suàn 有点 yǒudiǎn 良心 liángxīn

    - Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.

  • - zuò 医生 yīshēng 不能 bùnéng kuī 良心 liángxīn

    - Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.

  • - 不良习惯 bùliángxíguàn 污染 wūrǎn le 孩子 háizi de 心灵 xīnlíng

    - Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.

  • - 由于 yóuyú 受不了 shòubùliǎo 良心 liángxīn de 谴责 qiǎnzé 决定 juédìng 警察局 jǐngchájú 自首 zìshǒu

    - Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.

  • - 看到 kàndào 母亲 mǔqīn zài 起居室 qǐjūshì 心里 xīnli dào fǎn 觉得 juéde 落下 làxià le kuài 石头 shítou

    - Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居心不良

Hình ảnh minh họa cho từ 居心不良

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居心不良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao