Đọc nhanh: 笑里藏刀 (tiếu lí tàng đao). Ý nghĩa là: nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác).
Ý nghĩa của 笑里藏刀 khi là Thành ngữ
✪ nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
比喻外表和气,心里阴险狠毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑里藏刀
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 这里 有 好 赋藏
- Đây có nguồn tài nguyên tốt.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 蝉 的 幼虫 藏土里
- Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 谁 知道 他 的 心里 藏 着 什么 秘密
- Ai mà biết được trong lòng anh ấy cất giữ bí mật gì.
- 她 肚子 里 藏 着 秘密
- Cô ấy đang giữ bí mật trong lòng.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 把 小刀 藏 在 衣服 里面
- Giữ con dao nhỏ giữa các tuffet của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑里藏刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑里藏刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
笑›
藏›
里›