Đọc nhanh: 德高望重 (đức cao vọng trọng). Ý nghĩa là: đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao. Ví dụ : - 专业评审团将邀请德高望重的行业专家出任评审团顾问。 Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.. - 不过从某些方面看,塔塔先生这么德高望重是不合常理的。 Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Ý nghĩa của 德高望重 khi là Thành ngữ
✪ đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao
品德高尚,名望很大
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德高望重
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 医德 高尚
- y đức cao thượng
- 年高德劭
- tuổi cao đức trọng.
- 他 品德 高 邵
- Anh ấy có phẩm đức cao thượng.
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 重九登高
- Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 她 品德 懿行 高尚
- Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 资深望重
- thâm niên vọng trọng
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 德高望重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 德高望重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm德›
望›
重›
高›
đức cao vọng trọng
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
tuổi cao đức trọng
tài đức vẹn toàn; có tài có đức
rất nổi tiếngđể tận hưởng niềm tin của mọi người
ít đức hạnh và khả năng ít ỏi (thành ngữ); Tôi là một người khiêm tốn và không sử dụng nhiều vào bất cứ việc gì (Song nhà văn Ouyang Xiu 欧阳修)
Bỉ ổi vô liêm sỉ; mặt dày vô sỉ
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
bẩn thỉu và khinh miệt (thành ngữ); thấp hèn và đáng ghê tởm (đặc biệt là nhân vật hoặc hành động)
người người oán trách; thiên hạ đều căm ghét