德高望重 dégāowàngzhòng

Từ hán việt: 【đức cao vọng trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "德高望重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đức cao vọng trọng). Ý nghĩa là: đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao. Ví dụ : - 。 Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.. - 。 Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 德高望重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 德高望重 khi là Thành ngữ

đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao

品德高尚,名望很大

Ví dụ:
  • - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德高望重

  • - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

  • - 弗洛伊德 fúluòyīdé shuō mèng shì 愿望 yuànwàng

    - Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.

  • - 高倍 gāobèi 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - viễn vọng kính có độ phóng đại lớn

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 医德 yīdé 高尚 gāoshàng

    - y đức cao thượng

  • - 年高德劭 niángāodéshào

    - tuổi cao đức trọng.

  • - 品德 pǐndé gāo shào

    - Anh ấy có phẩm đức cao thượng.

  • - 王公 wánggōng 德高望重 dégāowàngzhòng

    - Ông Vương đức cao vọng trọng.

  • - 重九登高 chóngjiǔdēnggāo

    - Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

  • - 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu gāo 名望 míngwàng

    - Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.

  • - 品德 pǐndé 懿行 yìxíng 高尚 gāoshàng

    - Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.

  • - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 资深望重 zīshēnwàngzhòng

    - thâm niên vọng trọng

  • - 销售额 xiāoshòué zài 公司 gōngsī zhōng 比重 bǐzhòng 提高 tígāo

    - Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.

  • - 登高望远 dēnggāowàngyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • - 儒家 rújiā 重视 zhòngshì 道德 dàodé 礼仪 lǐyí

    - Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.

  • - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 德高望重

Hình ảnh minh họa cho từ 德高望重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 德高望重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa