- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
- Pinyin:
Shěn
- Âm hán việt:
Thẩm
- Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱宀申
- Thương hiệt:JLWL (十中田中)
- Bảng mã:U+5BA1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 审
-
Phồn thể
審
-
Cách viết khác
谉
𡩨
Ý nghĩa của từ 审 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 审 (Thẩm). Bộ Miên 宀 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶フ丨フ一一丨). Ý nghĩa là: 1. tỉ mỉ. Từ ghép với 审 : 審擇左右 Chọn kĩ những kẻ tả hữu (Án tử Xuân thu), 公審 Xử công khai, 審如其言 Đúng như lời... đã nói, 審如是也 Quả đúng như thế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tỉ mỉ
- 2. thẩm tra, xét hỏi kỹ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xét kĩ, chặt chẽ, tỉ mỉ, (một cách) thận trọng
- 精審 Xét kĩ
- 審擇左右 Chọn kĩ những kẻ tả hữu (Án tử Xuân thu)
* ② Xử, xét hỏi, tra hỏi
- 公審 Xử công khai
- 審案 Xử án
* ③ (văn) Hiểu được
- 不審近況如何? Không hiểu tình hình dạo này ra sao?. Như 讅 [shân], 諗 [shân]
* ④ (văn) Quả là, đúng
- 審如其言 Đúng như lời... đã nói
- 審如是也 Quả đúng như thế.