Đọc nhanh: 丧尽天良 (tang tần thiên lương). Ý nghĩa là: tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm.
Ý nghĩa của 丧尽天良 khi là Thành ngữ
✪ tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
形容泯灭人性,极为恶毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧尽天良
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 我 整天 都 觉得 很 沮丧
- Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 尽着 三天 把 事情 办好
- Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 我要 尽快 纠正 不良习惯
- Tôi phải sửa những thói quen xấu càng sớm càng tốt.
- 尽其天 年
- hết tuổi thọ
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧尽天良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧尽天良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
天›
尽›
良›
phát rồ; mất trí
cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo
tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc)
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
tội ác đầy trời (thành ngữ)
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn