Đọc nhanh: 众望所归 (chúng vọng sở quy). Ý nghĩa là: mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
Ý nghĩa của 众望所归 khi là Thành ngữ
✪ mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
众人的信任、希望归向某人多指某人得到大家的信赖,希望他担任某项工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众望所归
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 众所周知
- mọi người đều biết; ai ai cũng biết.
- 她 希望 能 回归 学校
- Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.
- 我 希望 被 这 所 大学 录取
- Tôi hy vọng được nhận vào trường này.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 众所周知 , 他 的 表演 是 一流 的
- ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.
- 这笔 钱 归属 他 所有
- Số tiền này thuộc về anh ấy.
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 众所周知 的 事实
- sự thật ai cũng biết.
- 他 的 慷慨 是 众所周知 的
- ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众望所归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众望所归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
归›
所›
望›
được công chúng khao khát
đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao
tuổi cao đức trọng
sống theo mong đợi (thành ngữ)
thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kínhxoay quanh ai đó
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
rất nổi tiếngđể tận hưởng niềm tin của mọi người
xem 眾星捧月 | 众星捧月