Đọc nhanh: 徒劳无功 (đồ lao vô công). Ý nghĩa là: tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốc, hoài hơi; dã tràng. Ví dụ : - 千方百计振兴渔业注定徒劳无功. Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.. - 对程序进行修改是徒劳无功的. Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
Ý nghĩa của 徒劳无功 khi là Thành ngữ
✪ tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốc
白费力气,没有成就或好处也说徒劳无益
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
✪ hoài hơi; dã tràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒劳无功
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 功劳 归 大家
- Công lao thuộc về mọi người.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒劳无功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒劳无功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
劳›
徒›
无›
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
Vẽ Rắn Thêm Chân
làm việc vô ích; công dã tràng; đan gầu tát biển
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
việc lớn đã thành; việc đã làm xong
không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám
càng vất vả công lao càng lớn
giết hai con chim bằng một hòn đá (thành ngữ)
làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau
một vốn bốn lời; buôn một lãi mười; gốc một lãi nghìnbỏ một lãi mười
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
Nhất cử thành danh
hiệu quả (thành ngữ)
ngư ông đắc lợi; món lợi ngư ông; món hời
những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ