Đọc nhanh: 劳苦功高 (lao khổ công cao). Ý nghĩa là: càng vất vả công lao càng lớn.
Ý nghĩa của 劳苦功高 khi là Thành ngữ
✪ càng vất vả công lao càng lớn
做事勤苦,功劳很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳苦功高
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 这些 劳 每天 都 很 辛苦
- Những người lao động này mỗi ngày đều rất vất vả.
- 功劳 归 大家
- Công lao thuộc về mọi người.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳苦功高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳苦功高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
劳›
苦›
高›
công đức lớn lao; công đức vô biên
công lao hiển hách; công lao chiến chinh khó nhọc; chiến công hiển hách
công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tíchvĩ tích
những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết