Đọc nhanh: 徒劳无益 (đồ lao vô ích). Ý nghĩa là: nỗ lực vô ích (thành ngữ).
Ý nghĩa của 徒劳无益 khi là Thành ngữ
✪ nỗ lực vô ích (thành ngữ)
futile endeavor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒劳无益
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒劳无益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒劳无益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
徒›
无›
益›
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
làm mướn không công; khổ thay người khác; làm dâu trăm họ
Công việc nhọc lòng mà chả nên công cán gì, phí công vô ích, hết lòng mà chẳng được báo đáp, làm ơn mắc oán