Đọc nhanh: 劳而无功 (lao nhi vô công). Ý nghĩa là: làm việc vất vả mà không có kết quả, làm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít.
Ý nghĩa của 劳而无功 khi là Thành ngữ
✪ làm việc vất vả mà không có kết quả
to toil to no avail
✪ làm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
to work hard while accomplishing little
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳而无功
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 无为而治
- trị nước bằng lối vô vi
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳而无功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳而无功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
劳›
无›
而›
mò trăng đáy nước; mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; việc làm viển vông vô ích
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
Công việc nhọc lòng mà chả nên công cán gì, phí công vô ích, hết lòng mà chẳng được báo đáp, làm ơn mắc oán
để trở về mà không có bất kỳ thành tựu nào (thành ngữ); về nhà với cái đuôi giữa hai chân của một người
ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵntoạ hưởng kỳ thành
không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám
càng vất vả công lao càng lớn
có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời
tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
hiệu quả (thành ngữ)
làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
Tự Lực Cánh Sinh
dựng sào thấy bóng; xấu hay tốt bày ra cả đấy; hiệu quả nhanh chóng (dựng cây sào dưới ánh nắng mặt trời, có thể thấy ngay bóng của cây sào thẳng hay nghiêng)
hiệu quả tức thì; hiệu quả ngay lập tức (phương ngôn Tây Nam)