一劳永逸 yīláoyǒngyì

Từ hán việt: 【nhất lao vĩnh dật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一劳永逸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất lao vĩnh dật). Ý nghĩa là: làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一劳永逸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一劳永逸 khi là Thành ngữ

làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau

辛苦一次,把事情办好,以后就不再费事了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一劳永逸

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • - 劳动 láodòng pǎo 一趟 yītàng

    - phiền anh đi cho một chuyến.

  • - ràng 学生 xuésheng 参加 cānjiā 一些 yīxiē 力所能及 lìsuǒnéngjí de 劳动 láodòng

    - Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng

  • - 三大是 sāndàshì 一个 yígè 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chú ba là một anh hùng lao động.

  • - 今天 jīntiān shì 五一国际劳动节 wǔyīguójìláodòngjié

    - Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.

  • - 蜜蜂 mìfēng shì 一种 yīzhǒng hěn 勤劳 qínláo de 动物 dòngwù

    - Ong mật là một loài động vật rất cần cù.

  • - 我们 wǒmen 签订 qiāndìng le 一份 yīfèn 劳动合同 láodònghétong

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.

  • - láo bāng 一个 yígè máng

    - Phiền bạn giúp tôi một việc.

  • - 一直 yìzhí 吃劳保 chīláobǎo

    - Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.

  • - 劳驾 láojià qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Làm phiền bạn đợi một chút.

  • - 劳驾 láojià bāng 一下 yīxià shū

    - Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.

  • - 劳烦 láofán nín sòng 一程 yīchéng

    - Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.

  • - 劳累 láolèi nín 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 再审 zàishěn 一审 yīshěn ba

    - Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.

  • - 劳累 láolèi 一天 yìtiān hòu xiǎng 杯酒 bēijiǔ

    - Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.

  • - 岂料 qǐliào 京城 jīngchéng bié 竟成 jìngchéng 永诀 yǒngjué

    - nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.

  • - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • - 克劳福德 kèláofúdé 一家 yījiā 例外 lìwài

    - Trừ khi bạn là gia đình Crawford.

  • - 第一例 dìyīlì wèi 来自 láizì 永福 yǒngfú shěng de 一名 yīmíng 29 suì 男子 nánzǐ

    - Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一劳永逸

Hình ảnh minh họa cho từ 一劳永逸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一劳永逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YNUI (卜弓山戈)
    • Bảng mã:U+9038
    • Tần suất sử dụng:Cao