Đọc nhanh: 一劳永逸 (nhất lao vĩnh dật). Ý nghĩa là: làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau.
Ý nghĩa của 一劳永逸 khi là Thành ngữ
✪ làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau
辛苦一次,把事情办好,以后就不再费事了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一劳永逸
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 劳动 你 跑 一趟
- phiền anh đi cho một chuyến.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 蜜蜂 是 一种 很 勤劳 的 动物
- Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
- 我们 签订 了 一份 劳动合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.
- 劳 你 帮 我 一个 忙
- Phiền bạn giúp tôi một việc.
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 劳烦 您 送 我 一程
- Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 劳累 一天 后 她 想 喝 杯酒
- Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 克劳福德 一家 例外
- Trừ khi bạn là gia đình Crawford.
- 第一例 为 来自 永福 省 的 一名 29 岁 男子
- Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一劳永逸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一劳永逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
劳›
永›
逸›