Đọc nhanh: 无功不受禄 (vô công bất thụ lộc). Ý nghĩa là: Đừng nhận phần thưởng nếu nó không xứng đáng. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 无功不受禄 khi là Từ điển
✪ Đừng nhận phần thưởng nếu nó không xứng đáng. (cách diễn đạt)
Don't get a reward if it's not deserved. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无功不受禄
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无功不受禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无功不受禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
功›
受›
无›
禄›