无功受禄 wú gōng shòu lù

Từ hán việt: 【vô công thụ lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无功受禄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô công thụ lộc). Ý nghĩa là: không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无功受禄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无功受禄 khi là Thành ngữ

không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng

没有功劳而得到报酬 (禄:古代官员的薪俸)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无功受禄

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - không còn cách nào chịu đựng nỗi.

  • - 功名利禄 gōngmínglìlù

    - công danh bổng lộc.

  • - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • - 中国 zhōngguó 第一根 dìyīgēn 位错 wèicuò de 硅单晶 guīdānjīng 拉制 lāzhì 成功 chénggōng le

    - Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

  • - 无意 wúyì zhōng 受到 shòudào 侮辱 wǔrǔ

    - Cô ấy vô tình bị xúc phạm.

  • - 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - có công được thưởng.

  • - 此次 cǐcì 行动 xíngdòng 唐劳 tángláo 无功 wúgōng

    - Hành động lần này uổng công.

  • - 赵构 zhàogòu 认为 rènwéi 岳飞 yuèfēi 功高盖主 gōnggāogàizhǔ 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.

  • - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • - fēi 教派 jiàopài de 不受 bùshòu 宗教 zōngjiào 派别 pàibié 约束 yuēshù de huò 宗教 zōngjiào bié 联系 liánxì de

    - Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.

  • - 无法 wúfǎ 接受 jiēshòu 丈夫 zhàngfū 出轨 chūguǐ

    - Cô ấy không thể chấp nhận chồng ngoại tình.

  • - 没有 méiyǒu 毅力 yìlì jiù 无法 wúfǎ 成功 chénggōng

    - Muốn thành công thì phải có ý chí.

  • - 这种 zhèzhǒng 折磨 zhémó ràng 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.

  • - zhè 孩子 háizi 很要 hěnyào hǎo 从来 cónglái 不肯 bùkěn 无故 wúgù 耽误 dānwu 功课 gōngkè

    - đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.

  • - 成功 chénggōng de 教育 jiàoyù shì 虎父无犬 hǔfùwúquǎn zi

    - cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无功受禄

Hình ảnh minh họa cho từ 无功受禄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无功受禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFNME (戈火弓一水)
    • Bảng mã:U+7984
    • Tần suất sử dụng:Cao