Đọc nhanh: 无功受禄 (vô công thụ lộc). Ý nghĩa là: không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng.
Ý nghĩa của 无功受禄 khi là Thành ngữ
✪ không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng
没有功劳而得到报酬 (禄:古代官员的薪俸)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无功受禄
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 她 无法 接受 丈夫 出轨
- Cô ấy không thể chấp nhận chồng ngoại tình.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 这种 折磨 让 她 无法忍受
- Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无功受禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无功受禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
受›
无›
禄›