功不可没 gōng bù kě mò

Từ hán việt: 【công bất khả một】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功不可没" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công bất khả một). Ý nghĩa là: những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ), Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ. Ví dụ : - Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功不可没 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功不可没 khi là Thành ngữ

những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)

one's contributions cannot go unnoticed (idiom)

Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ

功:功劳 (công lao) ,没:忽略,忽视 (coi nhẹ, bỏ sót)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 大家庭 dàjiātíng 那么 nàme 团结 tuánjié 和谐 héxié 功不可没 gōngbùkěmò

    - Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功不可没

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 不可磨灭 bùkěmómiè de 功绩 gōngjì

    - công trạng không thể phai mờ

  • - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • - 强者 qiángzhě 不是 búshì 没有 méiyǒu 眼泪 yǎnlèi 只是 zhǐshì 可以 kěyǐ 含着 hánzhe 眼泪 yǎnlèi 向前 xiàngqián 奔跑 bēnpǎo

    - Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.

  • - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • - 成功 chénggōng 不可 bùkě 缺少 quēshǎo 努力 nǔlì

    - Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.

  • - 我们 wǒmen 不但 bùdàn méi 失败 shībài 反而 fǎnér 成功 chénggōng le

    - Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - 要是 yàoshì 没睡 méishuì hǎo 美容 měiróng 觉可 juékě 不好惹 bùhǎorě

    - Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

  • - 语言 yǔyán zhè 东西 dōngxī 不是 búshì 随便 suíbiàn 可以 kěyǐ 学好 xuéhǎo de fēi 下苦功 xiàkǔgōng 不可 bùkě

    - ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 可长可短 kězhǎngkěduǎn 没有 méiyǒu 划一不二 huàyībùèr de 公式 gōngshì

    - viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

  • - 别烦 biéfán le 可不是 kěbúshì 没事找事 méishìzhǎoshì

    - Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.

  • - 古代 gǔdài 轻功 qīnggōng shì 真实 zhēnshí chún zài de dàn 可能 kěnéng 御空 yùkōng 飞行 fēixíng 那么 nàme 夸张 kuāzhāng

    - Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.

  • - 我们 wǒmen 大家庭 dàjiātíng 那么 nàme 团结 tuánjié 和谐 héxié 功不可没 gōngbùkěmò

    - Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

  • - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

  • - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • - 烈士 lièshì de 功绩 gōngjì shì 不会 búhuì 泯没 mǐnmò de

    - công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功不可没

Hình ảnh minh họa cho từ 功不可没

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功不可没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao