Đọc nhanh: 功不可没 (công bất khả một). Ý nghĩa là: những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ), Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ. Ví dụ : - 我们大家庭那么团结和谐,他功不可没 Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
Ý nghĩa của 功不可没 khi là Thành ngữ
✪ những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)
one's contributions cannot go unnoticed (idiom)
✪ Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ
功:功劳 (công lao) ,没:忽略,忽视 (coi nhẹ, bỏ sót)
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功不可没
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 别烦 我 了 , 我 可不是 没事找事
- Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功不可没
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功不可没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
功›
可›
没›