Đọc nhanh: 徒然 (đồ nhiên). Ý nghĩa là: uổng phí; uổng công; khống; hão; tào lao, chỉ; chỉ có; vẻn vẹn. Ví dụ : - 徒然耗费精力 hao tốn sức lực vô ích. - 如果那么办,徒然有利于对手。 nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
Ý nghĩa của 徒然 khi là Phó từ
✪ uổng phí; uổng công; khống; hão; tào lao
白白地;不起作用
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
✪ chỉ; chỉ có; vẻn vẹn
仅仅;只是
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒然
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徒›
然›
uổng công; phí công; uổng phí; luống
uổng công; toi công; uổng phítào lao
hoàn toàn; triệt để; nhanh chóng; mau chóng (thay đổi)
thoạt
đột nhiên; bỗng nhiên
bỗng; bất ngờ
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình