Đọc nhanh: 行之有效 (hành chi hữu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả (thành ngữ).
Ý nghĩa của 行之有效 khi là Thành ngữ
✪ hiệu quả (thành ngữ)
to be effective (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行之有效
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 我们 之间 缺乏 有效 的 沟通
- Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 我们 需要 采取有效 的 行为
- Chúng ta cần thực hiện những hành vi hiệu quả.
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行之有效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行之有效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
效›
有›
行›
có hiệu quả rõ ràng; có thành tích tuyệt vời
dựng sào thấy bóng; xấu hay tốt bày ra cả đấy; hiệu quả nhanh chóng (dựng cây sào dưới ánh nắng mặt trời, có thể thấy ngay bóng của cây sào thẳng hay nghiêng)
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
bảo hổ lột da (không thể hy vọng đối phương đồng ý vì việc đó có liên quan đến sự sống còn của đối phương.)
vô íchvô dụng
lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
Chẳng Thấm Vào Đâu, Vô Tích Sự, Chẳng Ăn Thua Gì
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích