Đọc nhanh: 当务之急 (đương vụ chi cấp). Ý nghĩa là: việc khẩn cấp trước mắt; nhiệm vụ cấp bách hiện nay. Ví dụ : - 作出决策乃当务之急,此事必然地落在他身上。 Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.. - 我们当务之急是安抚死者的家属. Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
Ý nghĩa của 当务之急 khi là Danh từ
✪ việc khẩn cấp trước mắt; nhiệm vụ cấp bách hiện nay
当前急切应办的事
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当务之急
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 时务 就是 当务之急
- Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 洁 婼 探员 当时 的 任务 是 找到 本 · 拉登
- Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 这是 当前 最 急迫 的 任务
- đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
- 当前 急务
- nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
- 这是 我们 当务之急 的 任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当务之急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当务之急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
务›
当›
急›
khẩn cấp; lửa xém lông mày
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn