当下 dāngxià

Từ hán việt: 【đương hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương hạ). Ý nghĩa là: lập tức; ngay lập tức; tức thì; liền; ngay lúc đó. Ví dụ : - 。 Anh ấy quyết định rời đi ngay lập tức.. - 。 Cô ấy đồng ý ngay lập tức.. - 。 Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当下 khi là Phó từ

lập tức; ngay lập tức; tức thì; liền; ngay lúc đó

当时

Ví dụ:
  • - 当下 dāngxià 决定 juédìng 离开 líkāi

    - Anh ấy quyết định rời đi ngay lập tức.

  • - 当下 dāngxià jiù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý ngay lập tức.

  • - 当下 dāngxià jiù le 电话 diànhuà

    - Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.

  • - 当下 dāngxià 决定 juédìng 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.

  • - 当下 dāngxià jiù 明白 míngbai le de 意思 yìsī

    - Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当下

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • - 每当 měidāng 下雨 xiàyǔ 屋里 wūlǐ jiù 返潮 fǎncháo

    - Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.

  • - 当下 dāngxià jiù 明白 míngbai le de 意思 yìsī

    - Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.

  • - 当下 dāngxià jiù le 电话 diànhuà

    - Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 当下 dāngxià 决定 juédìng 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.

  • - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • - zài 下议院 xiàyìyuàn 当众 dāngzhòng 发表 fābiǎo le 一个 yígè 声明 shēngmíng

    - Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.

  • - 未来 wèilái 取决 qǔjué 当下 dāngxià 行动 xíngdòng

    - Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.

  • - 先生 xiānsheng 过奖 guòjiǎng zài 下实 xiàshí 不敢当 bùgǎndāng

    - Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.

  • - 当下 dāngxià 财务 cáiwù jǐn 开支 kāizhī 谨慎 jǐnshèn

    - Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.

  • - 人事 rénshì 无常 wúcháng 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 珍惜 zhēnxī 当下 dāngxià

    - Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.

  • - 买下 mǎixià 一家 yījiā 餐厅 cāntīng xiǎng qǐng dāng 主厨 zhǔchú

    - Tôi đã mua một nhà hàng và tôi muốn bạn làm đầu bếp.

  • - 当日 dāngrì 巍峨 wēié de 宫殿 gōngdiàn 如今 rújīn zhǐ 剩下 shèngxià 一点儿 yīdiǎner 残迹 cánjì le

    - cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.

  • - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • - chèn zhè 空当 kōngdāng 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当下

Hình ảnh minh họa cho từ 当下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao