Đọc nhanh: 遥遥无期 (dao dao vô kì). Ý nghĩa là: xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi.
Ý nghĩa của 遥遥无期 khi là Thành ngữ
✪ xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
far in the indefinite future (idiom); so far away it seems forever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥遥无期
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 遥 教授 教 历史
- Giáo sư Dao dạy lịch sử.
- 遥遥领先
- dẫn đầu khá xa
- 遥 先生 是 医生
- Ông Dao là bác sĩ.
- 她 无愧于 父母 的 期望
- Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遥遥无期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥遥无期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
期›
遥›
lề mề; lôi thôi; kéo dàilay nhay
năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất
dài đằng đẵng; dài dằng dặc
dần dà; lâu ngày
cứ thế mãi; cứ như vậy mãi (chỉ tình hình xấu)
không biết khi nào; không biết năm nào tháng nào; năm thìn bão lụt
cực kỳ xa xôi; không thể đạt được; xa vời vợi; ngoài tầm với
sắp tới; ngày một ngày hai sẽ xong; ở trong tầm tay
một sớm một chiều; thời gian ngắn ngủi
một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tứctrong chốc láttrong một thời gian ngắntrong ánh mắt lấp lánh
phù dutạm thời
thành công tính từng ngày
chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở
Việc Cấp Bách
tiến độ tính theo ngày; hiệu quả tính theo ngày
Một Ngày Kia, Sẽ Có Một Ngày, Cũng Có Ngày