Đọc nhanh: 迫不及待 (bách bất cập đãi). Ý nghĩa là: khẩn cấp; gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được; nóng lòng; nhanh chóng. Ví dụ : - 我迫不及待地想听到这个消息。 Tôi nóng lòng để được nghe tin này.. - 我们迫不及待地想要开始了。 Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.. - 我迫不及待地想再次见到他。 Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
Ý nghĩa của 迫不及待 khi là Thành ngữ
✪ khẩn cấp; gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được; nóng lòng; nhanh chóng
急迫得不能再等待
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫不及待
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 他 迫不及待 地想 回家
- Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迫不及待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迫不及待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
及›
待›
迫›
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
không thể kìm lại
Vội Vàng Và Lo Lắng
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
lòng như lửa đốt
Mong Muốn Nhanh Thành Công
không thể chờ đợi
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
khẩn cấp; lửa xém lông mày
Việc Cấp Bách
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa