Đọc nhanh: 急如星火 (cấp như tinh hoả). Ý nghĩa là: cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy.
Ý nghĩa của 急如星火 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
像流星的火光一样急速,形容紧急之至,刻不容缓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急如星火
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 耀眼 的 钻石 闪耀 如 星星
- Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急如星火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急如星火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
急›
星›
火›
xem 急如星火
lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rútđáo đầu
vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
khẩn cấp; lửa xém lông mày
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
Việc Cấp Bách