Đọc nhanh: 事不宜迟 (sự bất nghi trì). Ý nghĩa là: vấn đề không nên bị trì hoãn, không có thời gian để mất.
Ý nghĩa của 事不宜迟 khi là Thành ngữ
✪ vấn đề không nên bị trì hoãn
the matter should not be delayed
✪ không có thời gian để mất
there's no time to lose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事不宜迟
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 他 的 病 不 碍事
- bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 我 不介意 你 迟到 的 事
- Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
- 他 对 这件 事 迟迟 不决
- Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事不宜迟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事不宜迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
事›
宜›
迟›
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
Việc Cấp Bách
Thời gian đã trôi qua sẽ không bao giờ quay trở lại. (cách diễn đạt)
(nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)(văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
rèn sắt khi còn nóng (tranh thủ cho kịp thời cơ)
khẩn cấp; lửa xém lông mày