Đọc nhanh: 一拖再拖 (nhất tha tái tha). Ý nghĩa là: Trì hoãn; hoãn lại; trì hoãn hết lần này tới lần khác; trì trì hoãn hoãn.
Ý nghĩa của 一拖再拖 khi là Thành ngữ
✪ Trì hoãn; hoãn lại; trì hoãn hết lần này tới lần khác; trì trì hoãn hoãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一拖再拖
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 一拖再拖
- kéo lê kéo lết; cù cưa cù nhằng (kéo dài, không hoàn thành công việc).
- 老师 拖堂 拖 了 整整 一个 小时
- Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 必要 的 工作 不能 再 拖延
- Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 在 这个 农家 庭院 里 停 着 一台 拖拉机
- Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 这个 计划 再 拖下去 就 黄 了
- Nếu kế hoạch này mà lần lữa nữa thì đi đong
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一拖再拖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一拖再拖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
再›
拖›