一拖再拖 yī tuō zài tuō

Từ hán việt: 【nhất tha tái tha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一拖再拖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất tha tái tha). Ý nghĩa là: Trì hoãn; hoãn lại; trì hoãn hết lần này tới lần khác; trì trì hoãn hoãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一拖再拖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一拖再拖 khi là Thành ngữ

Trì hoãn; hoãn lại; trì hoãn hết lần này tới lần khác; trì trì hoãn hoãn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一拖再拖

  • - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

  • - 一拖再拖 yītuōzàituō

    - kéo lê kéo lết; cù cưa cù nhằng (kéo dài, không hoàn thành công việc).

  • - 老师 lǎoshī 拖堂 tuōtáng tuō le 整整 zhěngzhěng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.

  • - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • - 必要 bìyào de 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán

    - Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.

  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 拖地 tuōdì 长裙 chángqún

    - Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.

  • - 货款 huòkuǎn 拖欠 tuōqiàn 一个月 yígèyuè le

    - Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.

  • - 期限 qīxiàn 快到 kuàidào 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.

  • - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • - 信号弹 xìnhàodàn 拖曳 tuōyè zhe 一道 yīdào 长长的 chángchángde 尾巴 wěibā 升起 shēngqǐ

    - đạn tín hiệu kéo một đường dài.

  • - 小猫 xiǎomāo tuō zhe 一个 yígè 尾巴 wěibā

    - Con mèo buông thõng cái đuôi.

  • - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • - zài 这个 zhègè 农家 nóngjiā 庭院 tíngyuàn tíng zhe 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī

    - Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.

  • - 其实 qíshí tuō zhe 跨越 kuàyuè le 一个 yígè 不许 bùxǔ yǒu 故事 gùshì de 阈值 yùzhí

    - Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà zài 拖下去 tuōxiàqù jiù huáng le

    - Nếu kế hoạch này mà lần lữa nữa thì đi đong

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一拖再拖

Hình ảnh minh họa cho từ 一拖再拖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一拖再拖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao