Đọc nhanh: 刻不容缓 (khắc bất dong hoãn). Ý nghĩa là: cấp bách; vô cùng khẩn cấp; không thể chậm một giây.
Ý nghĩa của 刻不容缓 khi là Thành ngữ
✪ cấp bách; vô cùng khẩn cấp; không thể chậm một giây
片刻也不能拖延形容形势紧迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻不容缓
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻不容缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻不容缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
刻›
容›
缓›
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rútđáo đầu
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
hung hăng; hùng hùng hổ hổsôi động; hừng hực
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
Việc Cấp Bách
không thể chối từ; không thể thoái thác
khẩn cấp; lửa xém lông mày
Lời nói đã nói ra như mũi tên đã bắn đi khó mà thu lại được.