Đọc nhanh: 当先 (đương tiên). Ý nghĩa là: đi đầu; dẫn đầu, lúc đầu; khi đó. Ví dụ : - 奋勇当先 anh dũng đi đầu. - 一马当先,万马奔腾。 một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
✪ đi đầu; dẫn đầu
赶在最前面
- 奋勇当先
- anh dũng đi đầu
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
✪ lúc đầu; khi đó
当初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当先
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 奋勇当先
- anh dũng đi đầu
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
- 这 是 当 先生 的 家
- Đây là nhà của ông Đương.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
当›