Đọc nhanh: 消化 (tiêu hóa). Ý nghĩa là: tiêu hoá, tiếp thu . Ví dụ : - 消化过程很复杂。 Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.. - 食物在胃里开始消化。 Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.. - 消化系统的健康很重要。 Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng
Ý nghĩa của 消化 khi là Động từ
✪ tiêu hoá
食物进入人或者动物身体里面以后经过物理或者化学作用,变成容易被身体吸收的东西
- 消化 过程 很 复杂
- Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 消化系统 的 健康 很 重要
- Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiếp thu
比喻完全理解新的知识或者信息,并能把它变成自己可以使用的东西
- 他 消化 了 很多 新 信息
- Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.
- 我 需要 时间 来 消化 这些 知识
- Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消化
✪ 消化 + Danh từ (能力/功能/系统/...)
- 消化 能力 对 健康 很 重要
- Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
✪ 消化 + 不/得 + 了/掉
bổ ngữ khả năng
- 讲 那么 快 , 谁 消化 得 了 呢 ?
- Giảng nhanh thế, ai mà tiếp thu nổi chứ?
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
✪ 消化 + 得 + (很) + 快/慢
bổ ngữ trạng thái
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 这些 油腻 食物 消化 得 很慢
- Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 有点 消化不良
- Chỉ là một chút khó tiêu.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 消化 作用
- tác dụng tiêu hoá
- 吃 蔬菜 有助于 消化
- Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.
- 消化 过程 很 复杂
- Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.
- 讲 那么 快 , 谁 消化 得 了 呢 ?
- Giảng nhanh thế, ai mà tiếp thu nổi chứ?
- 这些 油腻 食物 消化 得 很慢
- Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.
- 胃 分泌 胃液 消化 食物
- Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.
- 消化 能力 对 健康 很 重要
- Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.
- 消化系统 的 健康 很 重要
- Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
消›