消化 xiāohuà

Từ hán việt: 【tiêu hóa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu hóa). Ý nghĩa là: tiêu hoá, tiếp thu . Ví dụ : - 。 Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.. - 。 Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.. - 。 Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 消化 khi là Động từ

tiêu hoá

食物进入人或者动物身体里面以后经过物理或者化学作用,变成容易被身体吸收的东西

Ví dụ:
  • - 消化 xiāohuà 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.

  • - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • - 消化系统 xiāohuàxìtǒng de 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiếp thu

比喻完全理解新的知识或者信息,并能把它变成自己可以使用的东西

Ví dụ:
  • - 消化 xiāohuà le 很多 hěnduō xīn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.

  • - 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 消化 xiāohuà 这些 zhèxiē 知识 zhīshí

    - Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.

  • - 消化 xiāohuà 非常 fēicháng kuài

    - Cô ấy tiếp thu rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消化

消化 + Danh từ (能力/功能/系统/...)

Ví dụ:
  • - 消化 xiāohuà 能力 nénglì duì 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.

  • - 消化 xiāohuà 功能 gōngnéng zài 胃里 wèilǐ 进行 jìnxíng

    - Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.

消化 + 不/得 + 了/掉

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - jiǎng 那么 nàme kuài shuí 消化 xiāohuà le ne

    - Giảng nhanh thế, ai mà tiếp thu nổi chứ?

  • - chī tài duō 消化 xiāohuà 不了 bùliǎo

    - Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.

消化 + 得 + (很) + 快/慢

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - zhè 顿饭 dùnfàn 消化 xiāohuà 很快 hěnkuài

    - Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.

  • - 这些 zhèxiē 油腻 yóunì 食物 shíwù 消化 xiāohuà 很慢 hěnmàn

    - Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化

  • - 胃液 wèiyè néng 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà de 功能 gōngnéng

    - Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - zhè 顿饭 dùnfàn 消化 xiāohuà 很快 hěnkuài

    - Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.

  • - 消化 xiāohuà 功能 gōngnéng zài 胃里 wèilǐ 进行 jìnxíng

    - Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.

  • - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • - 柠檬 níngméng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Chanh có thể giúp tiêu hóa.

  • - 消化 xiāohuà 非常 fēicháng kuài

    - Cô ấy tiếp thu rất nhanh.

  • - 吃水果 chīshuǐguǒ 利于 lìyú 消化 xiāohuà

    - Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.

  • - chī tài duō 消化 xiāohuà 不了 bùliǎo

    - Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.

  • - 有点 yǒudiǎn 消化不良 xiāohuàbùliáng

    - Chỉ là một chút khó tiêu.

  • - yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn zhè 不仅 bùjǐn 有利于 yǒulìyú 消化 xiāohuà shì 餐桌上 cānzhuōshàng de 礼仪 lǐyí 要求 yāoqiú

    - Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.

  • - 消化 xiāohuà 作用 zuòyòng

    - tác dụng tiêu hoá

  • - chī 蔬菜 shūcài 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà

    - Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.

  • - 消化 xiāohuà 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.

  • - jiǎng 那么 nàme kuài shuí 消化 xiāohuà le ne

    - Giảng nhanh thế, ai mà tiếp thu nổi chứ?

  • - 这些 zhèxiē 油腻 yóunì 食物 shíwù 消化 xiāohuà 很慢 hěnmàn

    - Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.

  • - wèi 分泌 fēnmì 胃液 wèiyè 消化 xiāohuà 食物 shíwù

    - Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.

  • - 消化 xiāohuà 能力 nénglì duì 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.

  • - 消化系统 xiāohuàxìtǒng de 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消化

Hình ảnh minh họa cho từ 消化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao