Đọc nhanh: 利用 (lợi dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng; tận dụng; áp dụng, lợi dụng (ý xấu). Ví dụ : - 我们要利用时间学习。 Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.. - 他利用资源完成了项目。 Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.. - 她利用休息时间去健身。 Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
Ý nghĩa của 利用 khi là Động từ
✪ dùng; sử dụng; tận dụng; áp dụng
使事物或人发挥效能
- 我们 要 利用 时间 学习
- Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lợi dụng (ý xấu)
用手段使人或事物为自己服务
- 他 是 在 利用 你 , 你 不要 信
- Anh ta lợi dụng bạn đấy, đừng có tin.
- 你 不要 利用 别人 的 善良
- Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利用
✪ A + 被 + B +利用
A bị B lợi dụng
- 我 觉得 被 人 利用 了
- Tôi cảm thấy như mình đang bị lợi dụng.
- 他 的 善良 被 你 利用 了
- Lòng tốt của cô ấy bị bạn lợi dụng rồi.
✪ A + 利用 + B + động từ/ cụm động từ
A tận dụng B để làm gì
- 我 利用 这个 机会 学习
- Tôi tận dụng cơ hội này để học tập.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
So sánh, Phân biệt 利用 với từ khác
✪ 利用 vs 使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利用
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
用›