Đọc nhanh: 使用 (sử dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng; áp dụng. Ví dụ : - 我不赞成使用武力。 Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.. - 我们要合理使用资源。 Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.. - 这个方法很容易使用。 Phương pháp này rất dễ áp dụng.
Ý nghĩa của 使用 khi là Động từ
✪ dùng; sử dụng; áp dụng
使人员、器物、资金等为某种目的服务
- 我 不 赞成 使用 武力
- Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 这个 方法 很 容易 使用
- Phương pháp này rất dễ áp dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 使用
✪ 使用 + Danh từ
sử dụng cái gì
- 你 怎么 使用 这个 软件 ?
- Bạn sử dụng phần mềm này như thế nào?
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
So sánh, Phân biệt 使用 với từ khác
✪ 利用 vs 使用
Tân ngữ của "利用" là vật phải trừu tượng, nếu là người thì phải cụ thể; Tân ngữ "使用" là vật thì cụ thể, còn người thì là cả hai.
danh từ cụ thể và trừu tượng đều được.
✪ 使用 vs 试用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使用
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 你 使用 什么 润 发乳
- Bạn dùng loại dầu xả nào?
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
用›