签订 qiāndìng

Từ hán việt: 【thiêm đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "签订" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm đính). Ý nghĩa là: ký kết; ký (hợp đồng, điều ước). Ví dụ : - 。 Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.. - 。 Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.. - 。 Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 签订 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 签订 khi là Động từ

ký kết; ký (hợp đồng, điều ước)

订立条约或合同并签子

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 签订 qiāndìng 销售 xiāoshòu 合同 hétóng

    - Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 合作 hézuò 协议 xiéyì

    - Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng le 合作 hézuò 备忘录 bèiwànglù

    - Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.

  • - 企业 qǐyè 签订 qiāndìng le 购销 gòuxiāo 合同 hétóng

    - Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 签订

正式/秘密/尽早/马上 + 签订

ký kết theo một cách thức cụ thể hoặc trong khoảng thời gian nhất định

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 秘密 mìmì 签订 qiāndìng le 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đã bí mật ký kết hợp đồng này.

  • - 双方 shuāngfāng 马上 mǎshàng 签订 qiāndìng le 协议书 xiéyìshū

    - Hai bên ngay lập tức ký kết thỏa thuận.

签订 + Tân ngữ (合同/协议/条约)

ký kết một thỏa thuận, hợp đồng, hoặc hiệp ước

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 签订 qiāndìng le 合作 hézuò 协议 xiéyì

    - Công ty đã ký kết thỏa thuận hợp tác.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng le 购销 gòuxiāo 合同 hétóng

    - Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签订

  • - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • - 圣徒 shèngtú 艾丽 àilì 西娅 xīyà 签诉 qiānsù shū le ma

    - Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - zài 卡片 kǎpiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.

  • - 立约 lìyuē 签字 qiānzì

    - ký kết công ước.

  • - 装订成册 zhuāngdìngchéngcè

    - đóng sách thành cuốn

  • - 装订 zhuāngdìng 车间 chējiān

    - phân xưởng đóng sách

  • - 我们 wǒmen 签订 qiāndìng le 一份 yīfèn 劳动合同 láodònghétong

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng le 合作 hézuò 备忘录 bèiwànglù

    - Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.

  • - 公司 gōngsī 签订 qiāndìng 销售 xiāoshòu 合同 hétóng

    - Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 合作 hézuò 协议 xiéyì

    - Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng le 购销 gòuxiāo 合同 hétóng

    - Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.

  • - 企业 qǐyè 签订 qiāndìng le 购销 gòuxiāo 合同 hétóng

    - Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.

  • - 双方 shuāngfāng 马上 mǎshàng 签订 qiāndìng le 协议书 xiéyìshū

    - Hai bên ngay lập tức ký kết thỏa thuận.

  • - 招商 zhāoshāng 单位 dānwèi 企业 qǐyè 签订 qiāndìng de 招商 zhāoshāng 协议书 xiéyìshū

    - Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 期间 qījiān 日本政府 rìběnzhèngfǔ 德国 déguó 签订 qiāndìng le 一项 yīxiàng 密约 mìyuē

    - Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.

  • - 公司 gōngsī 签订 qiāndìng le 合作 hézuò 协议 xiéyì

    - Công ty đã ký kết thỏa thuận hợp tác.

  • - 我们 wǒmen 秘密 mìmì 签订 qiāndìng le 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đã bí mật ký kết hợp đồng này.

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 签订

Hình ảnh minh họa cho từ 签订

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao