Đọc nhanh: 烧毁 (thiếu huỷ). Ý nghĩa là: thiêu huỷ; đốt cháy. Ví dụ : - 这幢旧房子在昨夜的大火中烧毁了。 Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.. - 在火灾中,好些房子给烧毁了。 Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
Ý nghĩa của 烧毁 khi là Động từ
✪ thiêu huỷ; đốt cháy
焚烧毁灭
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧毁
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 原封 烧酒
- rượu nấu còn nguyên gốc
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 房子 遭到 大火 烧毁
- Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧毁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧毁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毁›
烧›
Hủy Diệt
Tiêu Hủy
thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ
Vứt Đi, Vứt Bỏ, Bãi Bỏ
thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ; thiêu rụi; hoá