Đọc nhanh: 报废 (báo phế). Ý nghĩa là: báo hỏng; báo hư; báo phế (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý). Ví dụ : - 最老的飞机报废了。 Chiếc máy bay cũ nhất đã bị báo hỏng.. - 我的汽车终于报废了。 Chiếc ô tô của tôi cuối cùng bị báo hỏng rồi.. - 这台电脑已经报废了。 Máy tính này đã báo hỏng.
Ý nghĩa của 报废 khi là Động từ
✪ báo hỏng; báo hư; báo phế (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý)
设备、器物等因不能继续使用或不合格而作废
- 最老 的 飞机 报废 了
- Chiếc máy bay cũ nhất đã bị báo hỏng.
- 我 的 汽车 终于 报废 了
- Chiếc ô tô của tôi cuối cùng bị báo hỏng rồi.
- 这台 电脑 已经 报废 了
- Máy tính này đã báo hỏng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报废
✪ Động từ (应该/申请) + 报废
hành động liên quan đến báo hỏng; báo hư
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
✪ 报废 + 的 + Danh từ (汽车/机器/设备)
cái gì đó báo hỏng; báo hư
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报废
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 最老 的 飞机 报废 了
- Chiếc máy bay cũ nhất đã bị báo hỏng.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 我 的 汽车 终于 报废 了
- Chiếc ô tô của tôi cuối cùng bị báo hỏng rồi.
- 这台 电脑 已经 报废 了
- Máy tính này đã báo hỏng.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
报›