报废 bàofèi

Từ hán việt: 【báo phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报废" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo phế). Ý nghĩa là: báo hỏng; báo hư; báo phế (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý). Ví dụ : - 。 Chiếc máy bay cũ nhất đã bị báo hỏng.. - 。 Chiếc ô tô của tôi cuối cùng bị báo hỏng rồi.. - 。 Máy tính này đã báo hỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报废 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 报废 khi là Động từ

báo hỏng; báo hư; báo phế (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý)

设备、器物等因不能继续使用或不合格而作废

Ví dụ:
  • - 最老 zuìlǎo de 飞机 fēijī 报废 bàofèi le

    - Chiếc máy bay cũ nhất đã bị báo hỏng.

  • - de 汽车 qìchē 终于 zhōngyú 报废 bàofèi le

    - Chiếc ô tô của tôi cuối cùng bị báo hỏng rồi.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 报废 bàofèi le

    - Máy tính này đã báo hỏng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报废

Động từ (应该/申请) + 报废

hành động liên quan đến báo hỏng; báo hư

Ví dụ:
  • - 旧电脑 jiùdiànnǎo 应该 yīnggāi 报废 bàofèi 处理 chǔlǐ

    - Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.

  • - 我们 wǒmen 申请 shēnqǐng 报废 bàofèi 这批 zhèpī 材料 cáiliào

    - Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.

报废 + 的 + Danh từ (汽车/机器/设备)

cái gì đó báo hỏng; báo hư

Ví dụ:
  • - 报废 bàofèi de 设备 shèbèi yào 处理 chǔlǐ

    - Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.

  • - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报废

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 报废 bàofèi de 设备 shèbèi yào 处理 chǔlǐ

    - Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.

  • - 最老 zuìlǎo de 飞机 fēijī 报废 bàofèi le

    - Chiếc máy bay cũ nhất đã bị báo hỏng.

  • - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

  • - de 汽车 qìchē 终于 zhōngyú 报废 bàofèi le

    - Chiếc ô tô của tôi cuối cùng bị báo hỏng rồi.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 报废 bàofèi le

    - Máy tính này đã báo hỏng.

  • - 旧电脑 jiùdiànnǎo 应该 yīnggāi 报废 bàofèi 处理 chǔlǐ

    - Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.

  • - 我们 wǒmen 申请 shēnqǐng 报废 bàofèi 这批 zhèpī 材料 cáiliào

    - Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.

  • - 汽车 qìchē 报废 bàofèi 时应 shíyīng jiāng yuán 牌照 páizhào 缴销 jiǎoxiāo

    - xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.

  • - 经过 jīngguò 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 车床 chēchuáng yòu 复活 fùhuó le

    - qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报废

Hình ảnh minh họa cho từ 报废

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao