- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Miên 宀 (+10 nét)
- Pinyin:
Qǐn
- Âm hán việt:
Tẩm
- Nét bút:丶丶フ丶一丨フ一一丶フフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱宀⿰丬⿳彐冖又
- Thương hiệt:JLME (十中一水)
- Bảng mã:U+5BDD
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 寝
-
Cách viết khác
㝲
寑
寖
𠖗
𡨞
𡨦
𡩠
𡪢
𡪷
𡫒
𡬓
𥨊
-
Phồn thể
寢
Ý nghĩa của từ 寝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 寝 (Tẩm). Bộ Miên 宀 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶フ丶一丨フ一一丶フフ丶). Ý nghĩa là: 1. ngủ, 2. lăng mộ. Từ ghép với 寝 : 廢寢忘食 Quên ăn quên ngủ, 正寢 Nhà chính (chỗ để làm việc trong nhà), 内寢 Nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi trong nhà), 此事已寢 Việc này đã đình lại, 遂寢其議 Bèn bỏ điều đã bàn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhà
- 正寢 Nhà chính (chỗ để làm việc trong nhà)
- 内寢 Nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi trong nhà)
* ⑤ (văn) Ngừng, dừng, thôi, nghỉ, bỏ, đình lại
- 此事已寢 Việc này đã đình lại
- 遂寢其議 Bèn bỏ điều đã bàn