Đọc nhanh: 闻鸡起舞 (văn kê khởi vũ). Ý nghĩa là: Chăm chỉ rèn luyện. Ví dụ : - 他有闻鸡起舞的精神,所以他进步快。 Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Ý nghĩa của 闻鸡起舞 khi là Thành ngữ
✪ Chăm chỉ rèn luyện
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻鸡起舞
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 跹 起舞
- điệu múa nhẹ nhàng bay bổng.
- 翩跹起舞
- nhảy múa tung tăng.
- 翩翩起舞
- múa tung tăng.
- 盈盈 起舞
- múa uyển chuyển.
- 他 翩然 起舞
- Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.
- 她 跳 起 了 舞
- Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 把 鸡蛋 和面 和 在 一起
- Trộn trứng gà và bột mì lại với nhau.
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 这个 新闻 引起 了 舆论
- Tin tức này đã gây ra dư luận.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻鸡起舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻鸡起舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舞›
起›
闻›
鸡›