Đọc nhanh: 凿壁偷光 (tạc bích thâu quang). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn, (văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 凿壁偷光 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn
fig. to study diligently in the face of hardship
✪ (văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
lit. to pierce the wall to steal a light (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿壁偷光
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 瓶壁 很 光滑 呢
- Thành chai rất trơn.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凿壁偷光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凿壁偷光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
光›
凿›
壁›
Quên Ăn Quên Ngủ
xem thêm 頭懸梁 , 錐刺股 | 头悬梁 , 锥刺股 [tou2 xuan2 liang2, zhui1 ci4 gu3]học tập chăm chỉ và không mệt mỏi (thành ngữ)
chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
Chăm chỉ rèn luyện
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)