Đọc nhanh: 不分昼夜 (bất phân trú dạ). Ý nghĩa là: ngày và đêm, suốt ngày đêm.
Ý nghĩa của 不分昼夜 khi là Thành ngữ
✪ ngày và đêm
day and night
✪ suốt ngày đêm
round-the-clock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分昼夜
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不分昼夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不分昼夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
分›
夜›
昼›