展望 zhǎnwàng

Từ hán việt: 【triển vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "展望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triển vọng). Ý nghĩa là: nhìn về tương lai; nhìn ra xa, triển vọng; dự báo. Ví dụ : - 。 anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía. - nhìn về tương lai.. - 。 nhìn xem tình hình thế giới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 展望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 展望 khi là Động từ

nhìn về tương lai; nhìn ra xa

往远处看;往将来看

Ví dụ:
  • - shàng 山顶 shāndǐng xiàng 四周 sìzhōu 展望 zhǎnwàng

    - anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía

  • - 展望未来 zhǎnwàngwèilái

    - nhìn về tương lai.

  • - 展望 zhǎnwàng 世界 shìjiè 局势 júshì

    - nhìn xem tình hình thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

triển vọng; dự báo

对事物发展前途的预测

Ví dụ:
  • - 21 世纪 shìjì 展望 zhǎnwàng

    - triển vọng thế kỷ 21.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展望

  • - 名门望族 míngménwàngzú

    - danh gia vọng tộc

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 希望 xīwàng jiàn 查尔斯 cháěrsī

    - Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 展翅高飞 zhǎnchìgāofēi

    - giương cánh bay cao

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • - 21 世纪 shìjì 展望 zhǎnwàng

    - triển vọng thế kỷ 21.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 展望未来 zhǎnwàngwèilái

    - nhìn về tương lai.

  • - 展望 zhǎnwàng 世界 shìjiè 局势 júshì

    - nhìn xem tình hình thế giới.

  • - zài 向前 xiàngqián 展望 zhǎnwàng dào 本世纪末 běnshìjìmò ...

    - Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...

  • - 希望 xīwàng 两国关系 liǎngguóguānxì néng yǒu 持续 chíxù de 发展 fāzhǎn

    - Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • - shàng 山顶 shāndǐng xiàng 四周 sìzhōu 展望 zhǎnwàng

    - anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía

  • - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 友谊 yǒuyì

    - Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 展望

Hình ảnh minh họa cho từ 展望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao