Đọc nhanh: 加热展示柜 (gia nhiệt triển thị cử). Ý nghĩa là: Tủ trưng bày được sấy nóng.
Ý nghĩa của 加热展示柜 khi là Danh từ
✪ Tủ trưng bày được sấy nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加热展示柜
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 老板 暗示 我们 加班
- Sếp ám chỉ chúng tôi tăng ca.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 我 刚刚 加热 了 千 层面
- Tôi vừa làm nóng món lasagna
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 酒店 大厅 展示 冰灯
- Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 她 展示 了 一套 拳术
- Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.
- 她 展示 了 一套 复杂 的 套路
- Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.
- 博览会 主要 展示 什么 ?
- Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加热展示柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加热展示柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
展›
柜›
热›
示›