Đọc nhanh: 客栈 (khách sạn). Ý nghĩa là: khách sạn bình dân; ký túc xá; nhà tập thể; nhà trọ (toà nhà cung cấp nơi ăn chốn ở cho những người có thu nhập thấp như sinh viên, công nhân...); khách quán, hành quán. Ví dụ : - 是客栈那位地精服务员 Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.. - 晏姬抬眸看了他一眼,抬脚步入蓬安客栈。 Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An. - 根据城市客栈深圳公司原始凭证审核记账凭证 Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
Ý nghĩa của 客栈 khi là Danh từ
✪ khách sạn bình dân; ký túc xá; nhà tập thể; nhà trọ (toà nhà cung cấp nơi ăn chốn ở cho những người có thu nhập thấp như sinh viên, công nhân...); khách quán
设备简陋的旅馆, 有的兼供客商堆货并代办转运
- 是 客栈 那位 地 精 服务员
- Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hành quán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客栈
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 这家 客栈 是 个 好顿
- Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 是 客栈 那位 地 精 服务员
- Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.
- 我们 找 一家 便宜 的 客栈
- Chúng tôi tìm một nhà trọ rẻ tiền.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 这里 是 一家 小 客栈
- Đây là một nhà trọ nhỏ.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客栈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客栈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
栈›