Từ hán việt: 【khác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khác). Ý nghĩa là: tôn kính; tôn trọng; thận trọng; cẩn trọng. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.. - 。 Anh ấy rất kính trọng người lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tôn kính; tôn trọng; thận trọng; cẩn trọng

谨慎而恭敬

Ví dụ:
  • - hěn 谨地 jǐndì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn jǐn

    - Anh ấy rất kính trọng người lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn jǐn

    - Anh ấy rất kính trọng người lớn.

  • - 恪守 kèshǒu 承诺 chéngnuò shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Giữ lời hứa là rất quan trọng.

  • - 恪守 kèshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.

  • - hěn 谨地 jǐndì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.

  • - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恪

Hình ảnh minh họa cho từ 恪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khác
    • Nét bút:丶丶丨ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHER (心竹水口)
    • Bảng mã:U+606A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình