Đọc nhanh: 酒店 (tửu điếm). Ý nghĩa là: khách sạn; nhà nghỉ, nhà hàng. Ví dụ : - 那家酒店服务很周到。 Khách sạn kia dịch vụ rất chu đáo.. - 我们住的酒店很豪华。 Khách sạn chúng tôi ở rất sang trọng.. - 这家酒店价格很实惠。 Khách sạn này giá cả rất phải chăng.
Ý nghĩa của 酒店 khi là Danh từ
✪ khách sạn; nhà nghỉ
给宾客提供食宿的商业场所
- 那 家 酒店 服务 很 周到
- Khách sạn kia dịch vụ rất chu đáo.
- 我们 住 的 酒店 很 豪华
- Khách sạn chúng tôi ở rất sang trọng.
- 这家 酒店 价格 很 实惠
- Khách sạn này giá cả rất phải chăng.
- 本地 酒店 风格 很 独特
- Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nhà hàng
饭馆;饭店
- 杭州 有 好 的 酒店 吗 ?
- Có nhà hàng nào ngon ở Hàng Châu không?
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 那 家 酒店 菜品 很 丰富
- Các món ăn ở nhà hàng đó rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒店
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 酒店 在 淡季 打折
- Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.
- 酒店 受 淡季 影响
- Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 酒店 大厅 展示 冰灯
- Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 我 也 去 尝一尝 你 酒店 主厨 的 拿手 海鲈
- Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.
- 豪华 房 万豪 商务 大酒店 预订
- Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business
- 这家 烧烤店 兼营 酒水
- Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
- 本地 酒店 风格 很 独特
- Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.
- 杭州 有 好 的 酒店 吗 ?
- Có nhà hàng nào ngon ở Hàng Châu không?
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 请 尽早 预订 酒店
- Vui lòng đặt phòng khách sạn sớm.
- 这个 酒店 很 便宜
- Khách sạn này rất rẻ.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
酒›
khách sạn bình dân; ký túc xá; nhà tập thể; nhà trọ (toà nhà cung cấp nơi ăn chốn ở cho những người có thu nhập thấp như sinh viên, công nhân...); khách quánhành quán
nhà trọ; quán trọ
kho; kho hàngquán trọ; nhà trọ
Lữ Quán, Khách Sạn
lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn
Lữ Quán, Quán Trọ, Khách Sạn
lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn