客座 kèzuò

Từ hán việt: 【khách tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách tọa). Ý nghĩa là: ghế khách (chỗ ngồi của khách), thỉnh giảng; mời diễn; mời làm việc (nhận lời mời tới một đơn vị nào đó hay ra nước ngoài, không định kỳ để giảng dạy, biểu diễn...không nằm trong biên chế). Ví dụ : - 。 giáo sư thỉnh giảng.. - 。 diễn viên mời diễn.. - 。 nghiên cứu viên mời làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客座 khi là Danh từ

ghế khách (chỗ ngồi của khách)

宾客的坐位

thỉnh giảng; mời diễn; mời làm việc (nhận lời mời tới một đơn vị nào đó hay ra nước ngoài, không định kỳ để giảng dạy, biểu diễn...không nằm trong biên chế)

指应邀在外单位或外地、外国不定期讲学, 演出等而 不在编制的

Ví dụ:
  • - 客座教授 kèzuòjiàoshòu

    - giáo sư thỉnh giảng.

  • - 客座 kèzuò 演员 yǎnyuán

    - diễn viên mời diễn.

  • - 客座 kèzuò 研究员 yánjiūyuán

    - nghiên cứu viên mời làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客座

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • - 我们 wǒmen shàng le 那座 nàzuò tuó

    - Chúng tôi leo lên quả đồi đó.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 对号入座 duìhàorùzuò

    - dò số chỗ ngồi.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 客座教授 kèzuòjiàoshòu

    - giáo sư thỉnh giảng.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - 客座 kèzuò 演员 yǎnyuán

    - diễn viên mời diễn.

  • - 游客 yóukè 喜欢 xǐhuan 这座 zhèzuò 古刹 gǔchà

    - Du khách thích ngôi chùa cổ này.

  • - 客座 kèzuò 研究员 yánjiūyuán

    - nghiên cứu viên mời làm việc.

  • - 客厅 kètīng yǒu 座钟 zuòzhōng 一具 yījù

    - Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.

  • - 每个 měigè 乘客 chéngkè dōu yǒu 一个 yígè 座位 zuòwèi

    - Mỗi hành khách đều có một chỗ ngồi.

  • - 晚到 wǎndào de 客人 kèrén 没有 méiyǒu 座位 zuòwèi

    - Những khách đến sau không có chỗ ngồi.

  • - 我们 wǒmen 第六 dìliù 频道 píndào de 客座 kèzuò 医学专家 yīxuézhuānjiā

    - Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi

  • - 客人 kèrén men dōu 入座 rùzuò le jiù 上菜 shàngcài

    - Khi khách đã ổn định chỗ ngồi thì đồ ăn sẽ được đem lên.

  • - 这架 zhèjià 客机 kèjī yǒu 300 座位 zuòwèi

    - Máy bay dân dụng này có 300 chỗ ngồi.

  • - 客人 kèrén 互相 hùxiāng 谦让 qiānràng le 一下 yīxià 然后 ránhòu luò le zuò

    - khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客座

Hình ảnh minh họa cho từ 客座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao