Đọc nhanh: 理论 (lý luận). Ý nghĩa là: lý luận; lý thuyết, tranh luận phải trái; tranh luận. Ví dụ : - 这个理论很重要。 Lý thuyết này rất quan trọng.. - 他研究了新的理论。 Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.. - 我们讨论了各种理论。 Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.
Ý nghĩa của 理论 khi là Danh từ
✪ lý luận; lý thuyết
人们由实践概括出来的关于自然界和社会的知识的有系统的结论
- 这个 理论 很 重要
- Lý thuyết này rất quan trọng.
- 他 研究 了 新 的 理论
- Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.
- 我们 讨论 了 各种 理论
- Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 理论 khi là Động từ
✪ tranh luận phải trái; tranh luận
辩论是非;争论;评是非曲直
- 双方 理论 此事 对错
- Hai bên tranh luận đúng sai của việc này.
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 师生 理论 观点 不同
- Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理论
✪ 这/Số từ + 个/种/套 (+的) + 理论
số lượng danh
- 这 两个 理论 很 相似
- Hai lý thuyết này rất giống nhau.
- 这 三种 理论 各有特点
- Ba loại lý thuyết này đều có đặc điểm riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理论
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 实验 验证 了 他 的 理论
- Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 我们 讨论 了 各种 理论
- Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.
- 合乎 论理
- hợp lô-gích.
- 钻研 理论
- nghiên cứu lý luận
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 邃 密 的 理论
- lí luận sâu sắc.
- 高深 的 理论
- lý luận uyên thâm
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
论›